Văn Sớ Hán Tự Bắc tông dùng trong Nghi Cầu An

Cùng chuyên mục:
>> Sớ điệp công văn: Những điều cần biết
>> Sớ Điệp Công Văn Phật Giáo thông dụng _ 1
>> Làm công văn sớ điệp theo khổ giấy A4

Hình Minh Họa
01 - SỚ CẦU AN PHẬT NÃI
(Phật Nãi - Nguyên Điền soạn phần Hán tự)
佛 乃 三 界 醫 王 能 除 衆 生 病 苦, 聖 是 四 方 良 藥, 服 之 心 体 安 祥, 清 淨 法 身 壽 躋 大 覺。
拜 疏 為:
越 南 國……....省................ 縣.................. 社....................村,
家 居 奉佛 修 香 諷 經 祈 禱 解 病 保 命 求 安 事。
今 第 子………………………............................... 等,
惟 日 仰 干。 金 相 光 中 , 俯 垂 照 鍳 。
言 念:
三 業, 六 根 累 世 造 諸 罪 障。 四 生 六 道 , 筵 年 冤 對 仇 讐。 或 被 邪 魔 親 屬 ,或 著 鬼 魅 惡 神。苦 惱 不 安,身 臨 疾 病,全 憑 佛 聖 證 明,慈 悲 護 佑。伍 臟 調 和,四 之 壯 健。玆 者 本 月 吉 日,敬 設 菲 儀,宣 行 法 事。 諷 誦 大 乘 法 寶 尊 經 ....... 消 災 諸 品 神 咒 , 頂 禮 三 身 寶 相,萬 德 金 容,集 此 良 因,祈 增 福 壽。今 則 謹 具 疏 文,和 南 拜 白。
南 無 十 方 常 住 三 寶 作 大 證 明。
南 無 東 方 敎 主 滿 月 慈 容 藥 師 琉 璃 光 王 佛 證 明。
南 無 大 慈 悲 救 苦 難 靈 感 應 觀 世 音 菩 薩
南 無 上 中 下 分 三 界 天 曹 地 府 陽 間 列 位 聖 賢。
筵 奉 諸 尊 菩 薩,護 法 龍 天, 伽 藍 眞宰,諸 位 善 神,同 垂 炤 鑒,共 降 吉 祥。
伏 願:
三 寶 證 明,放 慈 光 而 擁 護,萬 靈 洞 鑒 現 神 力 以 扶 持,疾 病 早 痊,身 躬 寧 靜 仰 賴
佛 聖 證 明。謹 疏。
佛 曆...................歲 次..................年................. 月...................時,
第 子 衆 等 和 南 上 疏。
(ngoài bì sớ ghi:)
奉 白 佛 金 章 第 子 衆 等 和 南 上 疏
---------------------------
Phục dỉ
Phật nãi tam giới y vương năng trừ chúng sanh bệnh khổ , Thánh thị tứ phương lương dược , phục chi tâm thể an tường , thanh tịnh pháp thân thọ tê đại giác .
Việt Nam Quốc … (điền : Tỉnh , thành phố , Quận huyện , Xã phường , thôn ấp , nơi mình cư trú ) Ví dụ : Thừa Thiên tỉnh , thành phố Huế , ….. Phường , gia số 001 , Gia cư phụng Phật tu hương phúng kinh kỳ đảo giải bệnh bảo mạng cầu an sự ……. ( Tên người đứng lễ xin , tuổi âm lịch , xin cho con hay cháu hoặc là đệ tử gia chủ bệnh nhân tên gì…. tuổi âm lịch , sở phạm đau bệnh gì đều viết rõ . )
Kim tướng quang trung phủ thuỳ chiếu giám .
Ngôn niệm : Tam nghiệp , lục căn luỵ thế tạo chư tội chướng , Tứ sanh , lục đạo diên niên oan đối cừu thù , hoặc bị tà ma thân thuộc , hoặc trước quỷ mỵ ác thần , khổ não bất an , thân lâm tật bệnh . Toàn bằng Phật Thánh chứng minh từ bi hộ hựu , ngũ tạng điều hoà , tứ chi tráng kiện . Tư giả bổn nguyệt cát nhật , kính thiết phỉ nghi tuyên hành pháp sự , phúng tụng Đại Thừa Pháp Bảo tôn kinh…… Tiêu tai chư phẩm thần chú , Đảnh lễ Tam thân bảo tướng vạn đức kim dung , tập thử lương nhơn , kỳ tăng phước thọ . Kim tắc cẩn cụ sớ văn hoà nam bái bạch .
Nam mô Thập Phương Thường Trú Tam Bảo Tác Đại Chứng Minh .
Nam mô Đông Phương Giáo Chủ Mãn Nguyệt Từ Dung Dược Sư Lưu Ly Quang Vương Phật Chứng Minh .
- Nam mô Đại Từ bi Cứu Khổ Nạn Linh Cảm Ứng Quán Thế Âm Bồ Tát .
- Nam mô Thượng Trung Hạ Phân Tam Giới Thiên Tào Địa Phủ Dương Gian Liệt Vị Chư Thánh hiền .
Diên phụng Chư Tôn Bồ Tát , Hộ Pháp Long Thiên , Già Lam chơn tể , Chư vị Thiện Thần đồng thuỳ chiếu giám , cọng giáng cát tường .
Phục nguyện :
Tam Bảo chứng minh phóng từ quang nhi ủng hộ , Vạn linh đổng giám , hiện thần lực dĩ phò trì , bệnh tật tảo thuyên , thân cung ninh tĩnh . Ngưỡng lại Phật Thánh chứng minh cẩn sớ .
Tuế thứ …..niên………nguyệt……..nhật . Đệ tử chúng đẳng hoà nam thượng sớ.
---------------------------
02 - SỚ CẦU AN NHẤT NIỆM:
Bản sớ của TK. Thích Tịnh Nghĩa
伏以
一 念 心 誠 百 寶 光 中 無 不 應 片 香 繚 繞 十 方 賢 聖 盡 虛 空 疏 為
越 南 國 省 縣 城 埔 坊 家 居 奉
佛 修 香 諷 經
金 相 光 中 俯 垂 照 鋻 言 念 弟 子 等 叨 生 下 品 命 屬 上 天 荷 乾 坤 覆 載 之 恩 感
佛 聖 扶 持 之 德 思 無 片 善 慮 有 餘 愆 玆 者 本 月 吉 日 列 陳 香 花 虔 誠 諷 誦
大 乘 法 寶 尊 經 加 持 消 災 諸 品 神 咒 頂 禮
三 身 寶 相 萬 德 金 容 集 此 善 因 祈 增 福 果 今 則 謹 具 疏 文 和 南 拜 白
南 無 十 方 常 住 三 寶 一 切 諸 佛 尊 法 賢 聖 僧 作 大 證 明
南 無 中 天 調 御 本 師 釋 迦 牟 尼 佛 蓮 座 證 明
南 無 大 悲 救 苦 難 靈 感 應 觀 世 音 菩 薩 證 明 延 奉
三 乘 上 聖 四 府 萬 靈 護 法 龍 天 諸 位 善 神 仝 垂 炤 鋻 共 降 吉 祥 伏 願
佛 垂 護 佑
聖 德 扶 持 等 諸 災 難 盡 消 除 沙 數 福 祥 皆 駢 集 身 躬 壯 健 命 位 平 安 仰 賴
佛 恩 證 明 謹 疏
佛 曆 二 千 五 百 五 十 年 歲 在 月 日 時 弟 子 和 南 上 疏
-----------------------------------
Phục dĩ
Nhất niệm tâm thành , bách bảo quang trung vô bất ứng , phiến hương liễu nhiễu , Thập Phương Hiền Thánh tận hư không bái sớ vị .
Việt Nam Quốc …… ( Như trên ) gia cư phụng
Phật thánh tu hương phúng kinh kỳ an sám hối bảo mạng nghing tường phước huệ sự .
đệ tử : … ( họ tên và pháp danh ) . đồng gia quyến nam nữ thượng hạ chúng đẳng , duy nhật bái can .
Kim tướng quang trung , phủ thuỳ chiếu giám . Ngôn niệm : Đệ tử đẳng , phao sanh hạ phẩm , mạng thuộc thượng thiên . Hà càn khôn phú tải chi ân , cảm Phật Thánh phò trì chi đức . Tư vô phiến thiện lự hữu dư khiên . Tư giả bổn nguyệt cát nhật , liệt trần hương hoa kiền thành phúng tụng Đại Thừa Pháp Bảo Tôn Kinh … ( nguyện trì tụng kinh gì thì viết lên để tuyên đọc ) Gia trì tiêu tai chư phẩm Thần chú , đãnh lễ tam thân Bảo tướng vạn đức kim dung , tập thử thiện nhơn kỳ sanh phước quả . Kim tắc cẩn cụ sớ văn , hoà nam bái bạch .
- Nam mô Thập Phương thường Trú Tam Bảo Nhất thiết chư Phật Tôn Pháp Hiền thánh Tăng Tác Đại Chứng minh .
- Nam mô Ta Bà Giáo Chủ Bổ Sư Thích Ca Mâu Ni Phật Liên Toạ Chứng Minh .
- Nam mô Đại Từ Bi Cứu Khổ Nạn Linh Cảm Quán Thế Âm Bồ tát .
- Nam mô Phục Ma Đại Đế Quan Thánh Đế Quân Bồ Tát , Quan Bình thái tử Châu Thương tướng quân .
Diên phụng : Tam thừa thượng thánh , Tứ phủ vạn linh , Hộ pháp long thiên , Chư vị thiện thần đồng thuỳ chiếu giám , cọng giáng cát tường .
Phục nguyện : Phật thuỳ hộ hựu , Thánh đức phò trì , đẳng chư tai nạn tận tiêu trừ , sa số phước tường giai biện tập , thân cung tráng kiện , mạng vị bình an . Ngưỡng lại Phật Thánh chứng minh cẩn sớ .
Phật Lịch : 255….. Tuế thứ….. niên , nguyệt…… nhật , thời .
đệ tử chúng đẳng hoà nam thượng sớ .
------------------------------------------
02 - SỚ CẦU AN THỤY NHIỄU
伏 以
瑞 遶 蓮 臺 仰 真 如 之 慧 鋻 香 浮 寶 篆 憑 相 佑 之 慧 光 一 念至 誠 十 方 感 格 疏 為
越 南 國 省 城 埔 坊 家 居 奉
佛 修 香 諷 經 懺 悔 罪 愆 祈 安 事 今 弟 子
維 日 仰 干
金 相 光 中 府 垂 照 鋻 竊 念 弟 子 等 叨 生 下 品 幸 遇 勝 緣 荷 二 儀 覆 載 之 恩 感 三 寶 扶 持 之 德 思 無 片 善 慮 有 餘 愆 玆 者 肅 陳 素 悃 披 瀝 一 心 稽 首 投 誠 翹 勤 懺 悔 諷 誦
大 乘 法 寶 尊 經 加 持 消 災 諸 品 神 咒 頂 禮
三 身 寶 相 萬 德 金 容 集 此 善 因 祈 增 福 壽 今 則 謹 具 疏 文 和 南 拜 白
南 無 十 方 常 住 三 寶 一 切 諸 佛 尊 法 賢 聖 僧 作 大 證 明
南 無 導 場 教 主 本 師 釋 迦 牟 尼 佛 作 大 證 明
南 無 消 災 延 壽 藥 師 琉 璃 光 王 佛 作 大 證 明
南 無 大 慈 悲 救 苦 難 靈 感 觀 世 音 菩 薩 證 明 恭 奉
遍 法 界 諸 尊 菩 薩 摩 訶 薩 道 場 會 上 無 量 聖 賢 共 降 威 光 同 垂 加 護
伏 願
十 方 鋻 格 三 寶 證 明 俾 弟 子 等 多 生 業 障 以 冰 消 一 切 善 根 而 成 就 念 念 菩 提 果 結 生 生 般 若 花 開 常 居 四 序 之 中 必 獲 萬 全 之 福
仰 賴
佛 慈 加 護 之 不 可 思 議 也 謹 疏
佛 曆 二 千 五 百 五 十 年 歲 在 月 日 晨 弟 子 眾 等 和 南 上 疏
-------------------------
Phục dĩ
Thoại nhiễu liên đài , ngưỡng chơn như chi huệ giám , hương phù báo triện , bằng tướng hựu chi tuệ quang , nhất niệm chí thành , Thập Phương cảm cách .
Sớ vị : Việt Nam Quốc ……… ( Như trên ) . Phụng Phật Thánh tu hương phúng kinh Sám Hối kỳ an phước sự .Kim đệ tử :………………… niên canh………….. hành canh……… Đồng gia quyến đẳng , duy nhật bái can .
Kim tướng quang trung phủ thuỳ chiếu giám .Thiết niệm : Đệ tử đẳng , phao sanh hạ phẩm , hạnh ngộ thắng duyên , hà cảm nhị nghi phú tải chi ân , cảm Phật Thánh phò trì chi đức , Tư vô phiến thiện , lự hữu dư khiên , tư giả túc trần tố khổn , phi lịch đơn tâm , khể thủ đầu thành , kiền cần sám hối , phúng tụng….. gia trì…… Chư phẩm thần chú . Đảnh lễ tam thân bảo tướng , vạn đức kim dung , tập thử thiện nhơn , kỳ tăng phước thọ . Kim tắc cẩn cụ sớ văn , hoà nam bái bạch .
- Nam mô thập Phương Thường Trú Tam Bảo Tác Đại Chứng minh .
- Nam mô đạo tràng Giáo Chủ Bổn Sư Thích Ca Mâu Ni Phật Tác Đại Chứng Minh .
- Nam mô Tiêu Tai Diên Thọ Dược Sư Lưu Ly Quang Vương Phật Tác Đại Chứng minh .
- Nam mô Đại Từ Bi Cứu Khổ Cứu Nạn Linh cảm Quán thế Âm Bồ Tát .
Diên Phụng : Biến pháp giới chư tôn Bồ Tát , Đạo tràng Hội Thượng vô lượng Thánh Hiền , cọng giáng oai quang đồng thuỳ gia hộ .
Phục nguyện : Thập phương giám cách , Tam Bảo chứng minh , tỷ đệ tử đa sanh nghiệp chướng dĩ băng tiêu , nhất thiết thiện căn nhi thành tựu , Niệm niệm Bồ Đề quả kết , Sanh sanh Bát nhã hoa khai , thường cư tứ tự chi trung , tất hoạch vạn toàn chi phước ,
Ngưỡng lại ; Phật từ gia hộ , chi bất khả tư nghì dã . Cẩn Sớ .
Phật Lịch :…. Tuế thứ….. niên ….. nguyệt……. nhật , thời.
Đệ tử chúng đẳng hoà nam thượng sớ .
----------------------------
